Ngày 04 tháng 11 năm 2024

Khám phá ngay ngày 04/11/2024 (dương lịch) để nắm bắt chi tiết thời điểm tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn xác và những việc nên làm. Trang thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho mọi kế hoạch, đảm bảo thuận lợi và thành công! Xem ngày 04/11/2024 (dương lịch).

04
Thứ 2

Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.

- Ngạn ngữ Nga -

Tháng 10 (Đủ)
04
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Tý (23h -1h)
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Tý (23h -1h)
Mùi (13h -15h)
Tuất (19h -21h)
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Tý (23h -1h)
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Tý (23h -1h)
Mùi (13h -15h)
Tuất (19h -21h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu):
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Ngọ (11h -13h)
Thân (15h -17h)
Dậu (17h -19h)
Hợi (21h -23h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:02 17:20
Độ dài ban ngày: 11 giờ 18 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
Độ dài ban đêm: 24 giờ 0 phút
Tuổi hợp xung
Tuổi hợp Tuổi xung
Tý, Thìn, Tý Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Cúng Tế, Cầu Phúc, Cầu Tự, Xuất Hành, Giải Trừ, Thẩm Mỹ, Chữa Bệnh, động Thổ, đổ Mái, Khai Trương, Giao Dịch, Nạp Tài, Mở Kho, Xuất Hàng, đào đất, An Táng, Cải Táng đính Hôn, ăn Hỏi, Cưới Gả, Ký Kết
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Không, Tứ Tương, Vương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thời Dương, Sinh Khí, Lục Nghi, Kim đường, Trừ Thần, Kim Quĩ, Minh Phệ Yếm đối, Chiêu Dao, Ngũ Ly
Ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành
Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Hướng xuất hành
Tây Nam, Hướng Hạc Thần, Hướng Hạc Thần (Xấu): Tây Nam
Giờ xuất hành
- 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 11h-13h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 13h-15h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 15h-17h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 17h-19h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 19h-21h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 21h-23h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Ngày lễ
Ngày Dương Ngày Âm