Ngày 16 tháng 09 năm 2024

Khám phá ngay ngày 16/09/2024 (dương lịch) để nắm bắt chi tiết thời điểm tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn xác và những việc nên làm. Trang thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho mọi kế hoạch, đảm bảo thuận lợi và thành công! Xem ngày 16/09/2024 (dương lịch).

16
Thứ 2

Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.

- Ngạn ngữ Nga -

Tháng 08 (Đủ)
14
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu):
Tý (23h -1h)
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05:45 17:59
Độ dài ban ngày: 12 giờ 14 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
Độ dài ban đêm: 24 giờ 0 phút
Tuổi hợp xung
Tuổi hợp Tuổi xung
Hợi, Mão, Ngọ ất Sửu, Tân Sửu, đinh Hợi, đinh Tý
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Cúng Tế, Cầu Phúc, Cầu Tự, đính Hôn, ăn Hỏi, Cưới Gả, Giải Trừ, đổ Mái, Ký Kết, Giao Dịch, Nạp Tài Chữa Bệnh, động Thổ, Sửa Kho, Khai Trương, Mở Kho, Xuất Hàng, đào đất
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Thiên ân, Mẫu Thương, Nguyệt ân, Tứ Tương, âm đức, Thời Dương, Sinh Khí, Thiên Thương, Bất Tương, Bảo Quang Ngũ Hư, Cửu Không, Thổ Phù, Xúc Thủy Long
Ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành
Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Hướng xuất hành
Tây Bắc, Hướng Hạc Thần, Hướng Hạc Thần (Xấu): Tây Bắc
Giờ xuất hành
- 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 11h-13h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 13h-15h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 15h-17h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 17h-19h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 19h-21h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 21h-23h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Ngày lễ
Ngày Dương Ngày Âm