Ngày 20 tháng 01 năm 2024

Khám phá ngay ngày 20/01/2024 (dương lịch) để nắm bắt chi tiết thời điểm tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn xác và những việc nên làm. Trang thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho mọi kế hoạch, đảm bảo thuận lợi và thành công! Xem ngày 20/01/2024 (dương lịch).

20
Thứ 7

Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.

- Ngạn ngữ Nga -

Tháng 12 (Đủ)
10
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu):
Tý (23h -1h)
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:37 17:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 3 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
Độ dài ban đêm: 24 giờ 0 phút
Tuổi hợp xung
Tuổi hợp Tuổi xung
Hợi, Mão, Ngọ ất Sửu, Tân Sửu, đinh Hợi, đinh Tý
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Cúng Tế, Dỡ Nhà, San đường Cầu Phúc, Cầu Tự, đính Hôn, ăn Hỏi, Cưới Gả, Nhận Người, Thẩm Mỹ, Chữa Bệnh, động Thổ, đổ Mái, Sửa Bếp, Khai Trương, Ký Kết, Giao Dịch, Nạp Tài, Mở Kho, Xuất Hàng, An Táng, Cải Táng
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Thiên ân, Phổ Hộ Nguyệt Phá, đại Hao, Tứ Kích, Cửu Không, Xúc Thủy Long
Ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành
Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Hướng xuất hành
Tây Bắc, Hướng Hạc Thần, Hướng Hạc Thần (Xấu): Tây Bắc
Giờ xuất hành
- 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 11h-13h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 13h-15h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 15h-17h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 17h-19h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 19h-21h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 21h-23h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Ngày lễ
Ngày Dương Ngày Âm