Nguyên Lý Bát Trạch – Phần 2
Theo Quy Tàng pháp thì:
hào dương + hào dương = hào âm
hào âm + hào âm = hào âm
hào dương + hào âm = hào dương
hào âm + hào dương = hào dương.
(hai hào giống nhau thì là âm, khác nhau thì là dương, giống như cái XOR của toán boolean ấy mà)
Cho nên cung Càn ta có:
Càn + Càn = , 9, 9 = đồng loại, Phục Vị
Càn + Đoài = , 9, 4 = sinh thành, Sinh Khí
Càn + Ly = , 9, 3 = tương khắc, 9+3 = 2 Tuyệt Mạng
Càn + Chấn = , 9, 8 = tương khắc, 9+8 = 7 Ngũ Quỷ
Càn + Tốn = , 9, 2 = tương khắc, 9+2 = 1 Họa Hại
Càn + Khãm = , 9, 7 = tương khắc, 9+7 = 6 Lục Sát
Càn + Cấn = , 9, 6 = tương sinh, 9+6 = 5 Thiên Y
Càn + Khôn = , 9, 1 = hợp thập, 9+1=10 Diên Niên
Các cung khác đều tính tương tự.
Liên Hệ Giữa Quy Tàng Quái và Bát San
Như vậy ta thấy rằng theo Quy Tàng pháp thì Quy Tàng quái và Bát San có liên hệ như sau:
Quái Càn là Diên Niên
Quái Đoài là Thiên Y
Quái Ly là Lục Sát
Quái Chấn là Họa Hại
Quái Tốn là Ngũ Quỷ
Quái Khãm là Tuyệt Mạng
Quái Cấn là Sinh Khí
Quái Khôn là Phục Vị
Bát San Của 8 Cung Tiên Thiên
Bây giờ ta lấy quy tàng quái bỏ vào Bát San của 8 cung Tiên Thiên
Càn = DN = Diên Niên
Đoài = TY = Thiên Y
Ly = TM = Lục Sát
Chấn = HH = Họa Hại
Tốn = NQ = Ngũ Quỷ
Khãm = TM = Tuyệt Mạng
Cấn = SK = Sinh Khí
Khôn = PV = Phục Vị
Càn 9
[SK 49][PV 99][HH 29]
[TM 39][- 9 -][LS 79]
[NQ 89][DN 19][TY 69]
Loại bỏ số 9 của bản cung.
[6 Cấn -4][1 Khôn 9][8 Chấn 2]
[7 Khãm 3][— 9 –][3 Ly –7]
[2 Tốn -8][9 Càn -1][4 Đoài 6]
Khôn 1
[TY 41][DN 91][NQ 21]
[LS 31][- 1 -][TM 71]
[HH 81][PV 11][SK 61]
Loại bỏ số 1 của bản cung.
[4 Đoài 4][9 Càn -9][2 Tốn -2]
[3 Ly –3][— 1 –][7 Khãm 7]
[8 Chấn 8][1 Khôn 1][6 Cấn -6]
Cấn 6
[DN 46][TY 96][TM 26]
[HH 36][- 6 -][NQ 76]
[LS 86][SK 16][PV 66]
Loại bỏ số 6 của bản cung.
[9 Càn -4][4 Đoài 9][7 Khãm 2]
[8 Chấn 3][— 6 –][2 Tốn -7]
[3 Ly –8][6 Cấn -1][1 Khôn 6]
Đoài 4
[PV 44][SK 94][LS 24]
[NQ 34][- 4 -][HH 74]
[TM 84][TY 14][DN 64]
Loại bỏ số 4 của bản cung.
[1 Khôn 4][6 Cấn -9][3 Ly –2]
[2 Tốn -3][— 4 –][8 Chấn 7]
[7 Khãm 8][4 Đoài 1][9 Càn -6]
Khãm 7
[HH 47][LS 97][SK 27]
[DN 37][- 7 -][PV 77]
[TY 87][TM 17][NQ 67]
Loại bỏ số 7 của bản cung.
[8 Chấn 4][3 Ly –9][6 Cấn -2]
[9 Càn -3][— 7 –][1 Khôn 7]
[4 Đoài 8][7 Khãm 1][2 Tốn -6]
Ly 3
[NQ 43][TM 93][TY 23]
[PV 33][- 3 -][DN 73]
[SK 83][LS 13][HH 63]
Loại bỏ số 3 của bản cung.
[2 Tốn-4][7 Khãm 9][4 Đoài 2]
[1 Khôn3][— 3 –][9 Càn -7]
[6 Cấn-8][3 Ly –1][8 Chấn 6]
Chấn 8
[TM 48][NQ 98][DN 28]
[SK 38][- 8 -][TY 78]
[PV 88][HH 18][LS 68]
Loại bỏ số 8 của bản cung.
[7 Khãm4][2 Tốn -9][9 Càn -2]
[6 Cấn-3][— 8 –][4 Đoài 7]
[1 Khôn8][8 Chấn 1][3 Ly –6]
Tốn 2
[LS 42][HH 92][PV 22]
[TY 32][- 2 -][SK 72]
[DN 82][NQ 12][TM 62]
Loại bỏ số 2 của bản cung.
[3 Ly –4][8 Chấn 9][1 Khôn 2]
[4 Đoài 3][— 2 –][6 Cấn -7]
[9 Càn -8][2 Tốn -1][7 Khãm 6]
Gom 8 Cái Cửu Cung Mới Lại
Gom 8 cái cửu cung mới lại như sau:
[4 Đoài 4][9 Càn -9][2 Tốn -2]
[3 Ly –3][— 1 –][7 Khãm 7]
[8 Chấn 8][1 Khôn 1][6 Cấn -6]
[3 Ly –4][8 Chấn 9][1 Khôn 2]
[4 Đoài 3][— 2 –][6 Cấn -7]
[9 Càn -8][2 Tốn -1][7 Khãm 6]
[2 Tốn-4][7 Khãm 9][4 Đoài 2]
[1 Khôn3][— 3 –][9 Càn -7]
[6 Cấn-8][3 Ly –1][8 Chấn 6]
[1 Khôn 4][6 Cấn -9][3 Ly –2]
[2 Tốn -3][— 4 –][8 Chấn 7]
[7 Khãm 8][4 Đoài 1][9 Càn -6]
[9 Càn -4][4 Đoài 9][7 Khãm 2]
[8 Chấn 3][— 6 –][2 Tốn -7]
[3 Ly –8][6 Cấn -1][1 Khôn 6]
[8 Chấn 4][3 Ly –9][6 Cấn -2]
[9 Càn -3][— 7 –][1 Khôn 7]
[4 Đoài 8][7 Khãm 1][2 Tốn -6]
[7 Khãm4][2 Tốn -9][9 Càn -2]
[6 Cấn-3][— 8 –][4 Đoài 7]
[1 Khôn8][8 Chấn 1][3 Ly –6]
Đơn Giản Hóa Cửu Cung
[6 Cấn -4][1 Khôn 9][8 Chấn 2]
[7 Khãm 3][— 9 –][3 Ly –7]
[2 Tốn -8][9 Càn -1][4 Đoài 6]
Giờ ta đơn giản nó một chút cho dễ thấy, bỏ tên các quái ra, ta có
[44][99][22]
[33][ 1][77]
[88][11][66]
[34][89][12]
[43][ 2][67]
[98][21][76]
[24][79][42]
[13][ 3][97]
[68][31][86]
[14][69][32]
[23][ 4][87]
[78][41][96]
[94][49][72]
[83][ 6][27]
[38][61][16]
[84][39][62]
[93][ 7][17]
[48][71][26]
[74][29][92]
[63][ 8][47]
[18][81][36]
[64][19][82]
[73][ 9][37]
[28][91][46]
Thế Quái Vào 8 Cung
Bây giờ ta thế các quái vào 8 cung:
[44 Thuần Tốn-][99 Thuần Càn-][22 Thuần Tốn-]
[33 Thuần Ly–][—– 1 —–][77 Thuần Khãm]
[88 Thuần Chấn][11 Thuần Khôn][66 Thuần Cấn-]
[34 Khuê—-][89 ĐạiTráng][12 Thăng–]
[43 Cách—-][—- 2 —-][67 Mông—]
[98 VôVọng–][21 Quan—-][76 Kiển—]
[24 TrungPhu][79 Nhu—–][42 ĐạiQuá-]
[13 MinhDi–][—- 3 —-][97 Tụng—]
[68 Di——][31 Tấn—–][86 TiểuQuá]
[14 Lâm—–][69 ĐạiSúc–][32 Đảnh—]
[23 GiaNhân-][—- 4 —-][87 Giải—]
[78 Truân—][41 Tụy—–][96 Độn—-]
[94 Lý——][49 Quải—-][72 Tỉnh—]
[83 Phong—][—- 6 —-][27 Hoán—]
[38 PhệHạp–][61 Bác—–][16 Khiêm–]
[84 QuiMuội-][39 ĐạiHữu–][62 Cổ—–]
[93 ĐồngNhân][—- 7 —-][17 Sư—–]
[48 Tùy—–][71 Tỉ——][26 Tiệm—]
[74 Tiết—-][29 TiểuSúc-][92 Cấu—-]
[63 Bí——][—- 8 —-][47 Khổn—]
[18 Phục—-][81 Dự——][36 Lữ—–]
[64 Tổn—–][19 Thái—-][82 Hằng—]
[73 KýTế—-][—- 9 —-][37 VịTế—]
[28 Ích—–][91 Bỉ——][46 Hàm—-]
Đây là 8 vận của Huyền Không Đại Quái (64 Quái)!!!
Viên Đồ và Phương Đồ Biến Viên
Nếu đem sắp xếp từng quái vào các cung (số thứ hai là bản cung), theo thứ tự Tiên Thiên 94382761, thì Wuala, bạn có Viên Đồ!!!
Đổi chổ hai số với nhau (như 94 thành 49) rồi sắp xếp lại theo cung (số thứ hai rồi đi theo thứ tự 16728349, thì Wuala, bạn có Phương đồ biến Viên.
Trong tất cả 8 đồ, con số thứ hai chính là nguyên đán bàn
[4][9][2]
[3][5][7]
[8][1][6]
8 Đồ Bí Trung Chi Bí
Nay loại bỏ số của nguyên đán bàn chúng ta có 8 đồ như sau:
Vận 1
[4][9][2]
[3][1][7]
[8][1][6]
Vận 2
[3][8][1]
[4][2][6]
[9][2][7]
Vận 3
[2][7][4]
[1][3][9]
[6][3][8]
Vận 4
[1][6][3]
[2][4][8]
[7][4][9]
Vận 6
[9][4][7]
[8][6][2]
[3][6][1]
Vận 7
[8][3][6]
[9][7][1]
[4][7][2]
Vận 8
[7][2][9]
[6][8][4]
[1][8][3]
Vận 9
[6][1][8]
[7][9][3]
[2][9][4]
Nay chúng ta bỏ số 5 vào giữa
Vận 1
[4][9][2]
[3][5][7]
[8][1][6]
Vận 2
[3][8][1]
[4][5][6]
[9][2][7]
Vận 3
[2][7][4]
[1][5][9]
[6][3][8]
Vận 4
[1][6][3]
[2][5][8]
[7][4][9]
Vận 6
[9][4][7]
[8][5][2]
[3][6][1]
Vận 7
[8][3][6]
[9][5][1]
[4][7][2]
Vận 8
[7][2][9]
[6][5][4]
[1][8][3]
Vận 9
[6][1][8]
[7][5][3]
[2][9][4]
Thưa các bạn đây là 8 cái đồ Bí Trung Chi Bí , Thiên Cơ Mật của Huyền Không 64 quái (và Viên Phương Đồ)!!!
Lường Thiên Xích
Nếu các bạn vẻ các đường thẳng nối các số lại từ 1 tới 9, thì các bạn sẻ có 8 đường lường thiên xích đều hợp thập.
Nghiên Cứu 8 Vận Với Kim Long
Bây giờ ta lại bỏ các quái vào để nghiên cứu nhé:
Vận 1
[Đoài][Càn-][Tốn-]
[Ly–][-5–][Khãm]
[Chấn][Khôn][Cấn-]
Vận 2
[Ly–][Chấn][Khôn]
[Đoài][-5–][Cấn-]
[Càn-][Tốn-][Khãm]
Vận 3
[Tốn-][Khãm][Đoài]
[Khôn][-5–][Càn-]
[Cấn-][Ly–][Chấn]
Vận 4
[Khôn][Cấn-][Ly–]
[Tốn-][-5–][Chấn]
[Khãm][Đoài][Càn-]
Vận 6
[Càn-][Đoài][Khãm]
[Chấn][-5–][Tốn-]
[Ly–][Cấn-][Khôn]
Vận 7
[Chấn][Ly–][Cấn-]
[Càn-][-5–][Khôn]
[Đoài][Khãm][Tốn-]
Vận 8
[Khãm][Tốn-][Càn-]
[Cấn-][-5–][Đoài]
[Khôn][Chấn][Ly–]
Vận 9
[Cấn-][Khôn][Chấn]
[Khãm][-5–][Ly–]
[Tốn-][Càn-][Đoài]
Các bạn để ý quẻ Càn nhé, đố các bạn nó là gì?
Kim Long đấy!!!
Bây giờ ta lấy số 5 tượng cho Kim Long quẻ Càn, theo thứ tự lường thiên xích của Tiên Thiên mà vận hành xem:
Vận 1
[Đoài][Càn-][Tốn-]
[Ly–][-5–][Khãm]
[Chấn][Khôn][Cấn-]
[9][5][7]
[8][1][3]
[4][6][2]
Vận 2
[Ly–][Chấn][Khôn]
[Đoài][-5–][Cấn-]
[Càn-][Tốn-][Khãm]
[1][6][8]
[9][2][4]
[5][7][3]
Vận 3
[Tốn-][Khãm][Đoài]
[Khôn][-5–][Càn-]
[Cấn-][Ly–][Chấn]
[2][7][9]
[1][3][5]
[6][8][4]
Vận 4
[Khôn][Cấn-][Ly–]
[Tốn-][-5–][Chấn]
[Khãm][Đoài][Càn-]
[3][8][1]
[2][4][6]
[7][9][5]
Vận 6
[Càn-][Đoài][Khãm]
[Chấn][-5–][Tốn-]
[Ly–][Cấn-][Khôn]
[5][1][3]
[4][6][8]
[9][2][7]
Vận 7
[Chấn][Ly–][Cấn-]
[Càn-][-5–][Khôn]
[Đoài][Khãm][Tốn-]
[6][2][4]
[5][7][9]
[1][3][8]
Vận 8
[Khãm][Tốn-][Càn-]
[Cấn-][-5–][Đoài]
[Khôn][Chấn][Ly–]
[7][3][5]
[6][8][1]
[2][4][9]
Vận 9
[Cấn-][Khôn][Chấn]
[Khãm][-5–][Ly–]
[Tốn-][Càn-][Đoài]
[8][4][6]
[7][9][2]
[3][5][1]
Ý chết, sao nó biến thành 8 vận của Phi Tinh vậy!!!
Sự Liên Quan Giữa Quy Tàng Dịch và 8 Vận
A) Sự liên quan giữa Quy Tàng Dịch và 8 Vận của Huyền Không 64 quái.
Trong 8 vận của Huyền Không 64 quái, tại sao trong mỗi vận các trùng quái lại có sự sắp xếp như thế???
Như trên đã trình bày về Quy Tàng pháp,
hào dương + hào dương = hào âm
hào âm + hào âm = hào âm
hào dương + hào âm = hào dương
hào âm + hào dương = hào dương.
(hai hào giống nhau thì là âm, khác nhau thì là dương, giống như cái XOR của toán boolean )
Tức khi ta lấy hai đơn quái giao nhau theo Quy Tàng Pháp thì sẻ cho ta một đơn quái, tạm gọi là Quy Tàng Quái.
Áp Dụng Quy Tàng Pháp Vào 8 Vận
Nay chúng ta áp dụng Quy Tàng Pháp vào các trùng quái trong 8 vận của Huyền Không Đại Quái (64 quái):
Vận 1 của Huyền Không Đại Quái có các quái như sau:
[44 Thuần Tốn-][99 Thuần Càn-][22 Thuần Tốn-]
[33 Thuần Ly–][—– 1 —–][77 Thuần Khãm]
[88 Thuần Chấn][11 Thuần Khôn][66 Thuần Cấn-]
Lấy hai quẻ nội ngoại giao nhau theo quy tàng pháp thì kết quả như sau:
99, Thuần Càn, Càn + Càn = Khôn
44, Thuần Đoài, Đoài + Đoài = Khôn
33, Thuần Ly, Ly + Ly = Khôn
88, Thuần Chấn, Chấn + Chấn = Khôn
22, Thuần Tốn, Tốn + Tốn = Khôn
77, Thuần Khãm, Khãm + Khãm = Khôn
66, Thuần Cấn, Cấn + Cấn = Khôn
Vận 1 đều là Khôn mà số Tiên Thiên của quẻ Khôn là 1
Vận 2
[34 Khuê—-][89 ĐạiTráng][12 Thăng–]
[43 Cách—-][—- 2 —-][67 Mông—]
[98 VôVọng–][21 Quan—-][76 Kiển—]
Lại lấy quẻ nội và ngoại giao nhau ta có
89, Lôi Thiên Đại Tráng, Chấn + Càn = Tốn
34, Hỏa Trạch Khuê, Ly + Đoài = Tốn
43, Trạch Hỏa Cách, Đoài + Ly = Tốn
98, Thiên Lôi Vô Vọng, Càn + Chấn = Tốn
12, Địa Phong Thăng, Khôn + Tốn = Tốn
Vận 2 đều là Tốn mà số Tiên Thiên của quẻ Tốn là 2
Vận 3
[24 TrungPhu][79 Nhu—–][42 ĐạiQuá-]
[13 MinhDi–][—- 3 —-][97 Tụng—]
[68 Di——][31 Tấn—–][86 TiểuQuá]
79, Thủy Thiên Nhu, Khãm + Càn = Ly
24, Phong Trạch Trung Phu, Tốn + Đoài = Ly
13, Địa Hỏa Minh Di, Khôn + Ly = Ly
68, Sơn Lôi Di, Cấn + Chấn = Ly
42, Trạch Phong Đại Quá, Đoài + Tốn = Ly
97, Thiên Thủy Tụng, Càn + Khãm = Ly
86, Lôi Sơn Tiểu Quá, Chấn + Cấn = Ly
Vận 3 tất cả đều quy tàng thành Ly, mà số Tiên Thiên của Ly chính là 3
Vận 4
[14 Lâm—–][69 ĐạiSúc–][32 Đảnh—]
[23 GiaNhân-][—- 4 —-][87 Giải—]
[78 Truân—][41 Tụy—–][96 Độn—-]
69, Sơn Thiên Đại Súc, Cấn + Càn = Đoài
14, Địa Trạch Lâm, Khôn + Đoài = Đoài
23, Phong Hỏa Gia Nhân, Tốn + Ly = Đoài
78, Thủy Lôi Truân, Khãm + Chấn = Đoài
32, Hỏa Phong Đảnh, Ly + Tốn = Đoài
87, Lôi Thủy Giải, Chấn + Khãm = Đoài
96, Thiên Sơn Độn, Càn + Cấn = Đoài
Vận 4 tất cả đều quy tàng thành quẻ Đoài, mà số tiên thiên của Đoài là 4
Vận 6
[94 Lý——][49 Quải—-][72 Tỉnh—]
[83 Phong—][—- 6 —-][27 Hoán—]
[38 PhệHạp–][61 Bác—–][16 Khiêm–]
49, Trạch Thiên Quải, Đoài + Càn = Cấn
94, Thiên Trạch Lý, Càn + Đoài = Cấn
83, Lôi Hỏa Phong, Chấn + Ly = Cấn
38, Hỏa Lôi Phệ Hạp, Ly + Chấn = Cấn
72, Thủy Phong Tỉnh, Khãm + Tốn = Cấn
27, Phong Thủy Hoán, Tốn + Khãm = Cấn
16, Địa Sơn Khiêm, Khôn + Cấn = Cấn
Vận 6 tất cả đều quy tàng thành quẻ Cấn, mà số tiên thiên của Cấn là 6
Vận 7
[84 QuiMuội-][39 ĐạiHữu–][62 Cổ—–]
[93 ĐồngNhân][—- 7 —-][17 Sư—–]
[48 Tùy—–][71 Tỉ——][26 Tiệm—]
39, Hỏa Thiên Đại Hữu, Ly + Càn = Khãm
84, Lôi Trạch Qui Muội, Chấn + Đoài = Khãm
93, Thiên Hỏa Đồng Nhân, Càn + Ly = Khãm
48, Trạch Lôi Tùy, Đoài + Chấn = Khãm
62, Sơn Phong Cổ, Cấn + Tốn = Khãm
17, Địa Thủy Sư, Khôn + Khãm = Khãm
26, Phong Sơn Tiệm, Tốn + Cấn = Khãm
Vận