Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2026

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Bạn đang xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2026

Thứ 3
01
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 01/12/2026 - 23/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
02
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 02/12/2026 - 24/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
03
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 03/12/2026 - 25/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
04
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 04/12/2026 - 26/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
05
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 05/12/2026 - 27/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
06
Tháng 10
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 06/12/2026 - 28/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
07
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 07/12/2026 - 29/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Mão, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
08
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 08/12/2026 - 30/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
09
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 09/12/2026 - 01/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Tý, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
10
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/12/2026 - 02/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
11
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 11/12/2026 - 03/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
12
Tháng 11
Tốt
- Thứ 7, Ngày 12/12/2026 - 04/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
13
Tháng 11
Tốt
- Chủ Nhật , Ngày 13/12/2026 - 05/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
14
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 14/12/2026 - 06/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
15
Tháng 11
Xấu
- Thứ 3, Ngày 15/12/2026 - 07/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
16
Tháng 11
Tốt
- Thứ 4, Ngày 16/12/2026 - 08/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
17
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/12/2026 - 09/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Sửu, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
18
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 18/12/2026 - 10/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
19
Tháng 11
Tốt
- Thứ 7, Ngày 19/12/2026 - 11/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Mão, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
20
Tháng 11
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 20/12/2026 - 12/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
21
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 21/12/2026 - 13/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tý, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
22
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/12/2026 - 14/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
23
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 23/12/2026 - 15/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
24
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/12/2026 - 16/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
25
Tháng 11
Tốt
- Thứ 6, Ngày 25/12/2026 - 17/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
26
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 26/12/2026 - 18/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
27
Tháng 11
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 27/12/2026 - 19/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Hợi, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
28
Tháng 11
Tốt
- Thứ 2, Ngày 28/12/2026 - 20/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
29
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/12/2026 - 21/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Sửu, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
30
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 30/12/2026 - 22/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
31
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 31/12/2026 - 23/11/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Canh Tý, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả