Xác định mức độ xung hợp của các cặp đôi dựa vào quy luật ngũ hành tương sinh, tương khắc của niên mệnh vợ và niên mệnh chồng. Đây được xem là yếu tố quan trọng hàng đầu. Bởi khi xem tuổi kết hôn nếu:
Để xem tuổi kết hôn năm 2024 chính xác nhất cần lưu ý đến một số vấn đề như sau:
Kết quả xem tuổi kết hôn
Thông tin gia chủ
Năm sinh âm lịch | 1995 |
Xem mệnh ngũ hành | Sơn đầu Hỏa ( Mệnh Hỏa ) |
Thiên can | ất |
Địa chi | Hợi |
Cung mệnh | Khôn |
Niêm mệnh năm sinh | Thổ |
Tổng hợp những tuổi hợp kết hôn với tuổi 1995
STT | Tuổi hợp | Điểm đánh giá |
1 | Quý Sửu - 1973 | 8.5 |
2 | đinh Mão - 1987 | 8 |
3 | Tân Mùi - 1991 | 7.5 |
4 | đinh Dậu - 1957 | 7.5 |
5 | Tân Mão - 1951 | 7.5 |
6 | Quý Hợi - 1983 | 7.5 |
7 | Bính Thân - 1956 | 7.5 |
8 | Quý Mùi - 2003 | 7 |
9 | Nhâm Ngọ - 2002 | 7 |
10 | Tân Dậu - 1981 | 7 |
11 | Quý Mão - 1963 | 7 |
12 | Quý Dậu - 1993 | 6.5 |
13 | Giáp Thìn - 1964 | 6.5 |
14 | Kỷ Dậu - 1969 | 6.5 |
15 | Nhâm Tý - 1972 | 6.5 |
16 | Canh Tý - 1960 | 6.5 |
17 | Nhâm Thân - 1992 | 6.5 |
18 | Kỷ Mão - 1999 | 6 |
19 | Bính Thìn - 1976 | 6 |
20 | ất Tỵ - 1965 | 6 |
21 | Nhâm Tuất - 1982 | 6 |
22 | ất Mùi - 1955 | 6 |
23 | Canh Ngọ - 1990 | 6 |
24 | Giáp Dần - 1974 | 6 |
25 | ất Mão - 1975 | 6 |
26 | Bính Tý - 1996 | 5.5 |
27 | Mậu Tuất - 1958 | 5 |
28 | Canh Thìn - 2000 | 5 |
29 | Giáp Tý - 1984 | 5 |
30 | Bính Ngọ - 1966 | 5 |
31 | đinh Mùi - 1967 | 5 |
32 | đinh Tỵ - 1977 | 5 |
33 | Mậu Ngọ - 1978 | 5 |
34 | Tân Tỵ - 2001 | 4.5 |
35 | Kỷ Hợi - 1959 | 4.5 |
36 | Giáp Ngọ - 1954 | 4.5 |
37 | Giáp Tuất - 1994 | 4.5 |
38 | ất Hợi - 1995 | 4.5 |
39 | Mậu Thân - 1968 | 4.5 |
40 | Bính Dần - 1986 | 4.5 |
41 | Canh Dần - 1950 | 4.5 |
42 | Canh Thân - 1980 | 3.5 |
43 | ất Sửu - 1985 | 3.5 |
44 | Mậu Dần - 1998 | 3.5 |
45 | Tân Sửu - 1961 | 3 |
46 | Mậu Thìn - 1988 | 3 |
47 | Nhâm Dần - 1962 | 2.5 |
48 | đinh Sửu - 1997 | 2.5 |
49 | Nhâm Thìn - 1952 | 2 |
50 | Quý Tỵ - 1953 | 2 |
51 | Kỷ Tỵ - 1989 | 2 |
52 | Tân Hợi - 1971 | 2 |
53 | Kỷ Mùi - 1979 | 2 |
54 | Canh Tuất - 1970 | 1 |