Xem tuổi kết hôn

Xác định mức độ xung hợp của các cặp đôi dựa vào quy luật ngũ hành tương sinh, tương khắc của niên mệnh vợ và niên mệnh chồng. Đây được xem là yếu tố quan trọng hàng đầu. Bởi khi xem tuổi kết hôn nếu:

  • Niên mệnh vợ chồng tương sinh: mối quan hệ hòa hợp, gia đạo êm ấm, nhanh chóng vượng phát, làm ăn giàu có. Tựu chung lại là một mối nhân duyên tốt lành.
  • Niên mệnh vợ chồng tương khắc: thường xảy ra xung đột, cãi vã, gia đạo bất an. Đặc biệt, dễ ốm đau, bệnh tật và khó ăn nên làm ra.

Để xem tuổi kết hôn năm 2024 chính xác nhất cần lưu ý đến một số vấn đề như sau:

  • Xác định đúng tuổi mụ hay tuổi theo lịch âm: Thông thường, việc xem bói tinh duyên, xem bói tuổi vợ chồng… đều dựa theo ngày giờ và tháng sinh, năm sinh của tuổi mụ. Đây là cách tính tuổi kết hôn chính xác, không áp dụng tuổi theo ngày tháng năm sinh dương lịch.
  • Xem tuổi kết hôn tổng hợp từ các yếu tố khác nhau: Muốn xem mức độ hòa hợp của tuổi vợ và tuổi chồng, chúng ta cần kết hợp nhiều yếu tố kể trên. Xem tuổi nữ kết hôn năm 2024 không phạm Kim Lâu. Xem tuổi nam và nữ kết hôn năm 2024 không phạm năm Hung Thiên.
  • Xem ngày tốt để kết hôn năm 2024, xem tháng tốt để cưới hỏi năm 2024 phải theo ngày tháng âm lịch.
  • Tuổi kết hôn phải đúng độ tuổi được pháp luật quy định là từ 18 tuổi trở lên.
Kết quả này dựa trên góc độ xem xét của các yếu tố (thông dụng) trên, chứ không phải là tất cả, bạn đọc lưu ý.

Kết quả xem tuổi kết hôn

Thông tin gia chủ

Năm sinh âm lịch 1995
Xem mệnh ngũ hành Sơn đầu Hỏa ( Mệnh Hỏa )
Thiên can ất
Địa chi Hợi
Cung mệnh Khôn
Niêm mệnh năm sinh Thổ

Tổng hợp những tuổi hợp kết hôn với tuổi 1995

STT Tuổi hợp Điểm đánh giá
1 Quý Sửu - 1973 8.5
2 đinh Mão - 1987 8
3 Tân Mùi - 1991 7.5
4 đinh Dậu - 1957 7.5
5 Tân Mão - 1951 7.5
6 Quý Hợi - 1983 7.5
7 Bính Thân - 1956 7.5
8 Quý Mùi - 2003 7
9 Nhâm Ngọ - 2002 7
10 Tân Dậu - 1981 7
11 Quý Mão - 1963 7
12 Quý Dậu - 1993 6.5
13 Giáp Thìn - 1964 6.5
14 Kỷ Dậu - 1969 6.5
15 Nhâm Tý - 1972 6.5
16 Canh Tý - 1960 6.5
17 Nhâm Thân - 1992 6.5
18 Kỷ Mão - 1999 6
19 Bính Thìn - 1976 6
20 ất Tỵ - 1965 6
21 Nhâm Tuất - 1982 6
22 ất Mùi - 1955 6
23 Canh Ngọ - 1990 6
24 Giáp Dần - 1974 6
25 ất Mão - 1975 6
26 Bính Tý - 1996 5.5
27 Mậu Tuất - 1958 5
28 Canh Thìn - 2000 5
29 Giáp Tý - 1984 5
30 Bính Ngọ - 1966 5
31 đinh Mùi - 1967 5
32 đinh Tỵ - 1977 5
33 Mậu Ngọ - 1978 5
34 Tân Tỵ - 2001 4.5
35 Kỷ Hợi - 1959 4.5
36 Giáp Ngọ - 1954 4.5
37 Giáp Tuất - 1994 4.5
38 ất Hợi - 1995 4.5
39 Mậu Thân - 1968 4.5
40 Bính Dần - 1986 4.5
41 Canh Dần - 1950 4.5
42 Canh Thân - 1980 3.5
43 ất Sửu - 1985 3.5
44 Mậu Dần - 1998 3.5
45 Tân Sửu - 1961 3
46 Mậu Thìn - 1988 3
47 Nhâm Dần - 1962 2.5
48 đinh Sửu - 1997 2.5
49 Nhâm Thìn - 1952 2
50 Quý Tỵ - 1953 2
51 Kỷ Tỵ - 1989 2
52 Tân Hợi - 1971 2
53 Kỷ Mùi - 1979 2
54 Canh Tuất - 1970 1