Ngày 17 tháng 01 năm 2026

Khám phá ngay ngày 17/01/2026 (dương lịch) để nắm bắt chi tiết thời điểm tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn xác và những việc nên làm. Trang thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho mọi kế hoạch, đảm bảo thuận lợi và thành công! Xem ngày 17/01/2026 (dương lịch).

17
Thứ 7

Nếu trái tim bạn là một đóa hồng, miệng bạn sẽ thốt ra những lời ngát hương.

- Ngạn ngữ Nga -

Tháng 11 (Đủ)
29
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Tý (23h -1h)
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Tý (23h -1h)
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu):
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:37 17:38
Độ dài ban ngày: 11 giờ 1 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
Độ dài ban đêm: 24 giờ 0 phút
Tuổi hợp xung
Tuổi hợp Tuổi xung
Hợi, Mùi, Tuất Quý Dậu, Kỷ Dậu, ất Sửu, ất Mùi
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Cúng Tế, đính Hôn, ăn Hỏi, Cưới Gả, động Thổ, đổ Mái, Ký Kết, Giao Dịch, Nạp Tài, đào đất, An Táng, Cải Táng Cầu Phúc, Cầu Tự, Giải Trừ, Thẩm Mỹ, Chữa Bệnh, Mở Kho, Xuất Hàng, San đường, Sửa Tường
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt ân, Dân Nhật, Thiên Vu, Phúc đức, Thiên Thương, Bất Tương, Kim đường, Ngũ Hợp, Bảo Quang, Minh Phệ Tai Sát, Thiên Hỏa
Ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành
Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Hướng xuất hành
Bắc, Hướng Hạc Thần, Hướng Hạc Thần (Xấu): Bắc
Giờ xuất hành
- 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 11h-13h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 13h-15h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 15h-17h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 17h-19h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 19h-21h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 21h-23h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Ngày lễ
Ngày Dương Ngày Âm