Ngày 23 tháng 01 năm 2026

Khám phá ngay ngày 23/01/2026 (dương lịch) để nắm bắt chi tiết thời điểm tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn xác và những việc nên làm. Trang thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho mọi kế hoạch, đảm bảo thuận lợi và thành công! Xem ngày 23/01/2026 (dương lịch).

23
Thứ 6

Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.

- Ngạn ngữ Nga -

Tháng 12 (Thiếu)
05
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Tý (23h -1h)
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Tý (23h -1h)
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu):
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:36 17:42
Độ dài ban ngày: 11 giờ 6 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
Độ dài ban đêm: 24 giờ 0 phút
Tuổi hợp xung
Tuổi hợp Tuổi xung
Tý, Sửu, Thìn ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tý, Quý Hợi
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Xuất Hành, đính Hôn, ăn Hỏi, Cưới Gả, Nhận Người, Giải Trừ, Thẩm Mỹ, Chữa Bệnh, động Thổ, đổ Mái, Sửa Bếp, Khai Trương, Ký Kết, Giao Dịch, Nạp Tài, đào đất, An Táng, Cải Táng Họp Mặt
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Mẫu Thương, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỉ, Thiên Y, Trừ Thần, Minh Phệ đại Sát, Ngũ Ly, Câu Trần
Ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành
Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Hướng xuất hành
Tại Thiên, Hướng Hạc Thần, Hướng Hạc Thần (Xấu): Tại Thiên
Giờ xuất hành
- 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 11h-13h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 13h-15h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 15h-17h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 17h-19h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 19h-21h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 21h-23h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Ngày lễ
Ngày Dương Ngày Âm