Xem ngày tốt xấu tháng 04 năm 2026

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Bạn đang xem ngày tốt xấu tháng 04 năm 2026

Thứ 4
01
Tháng 02
Xấu
- Thứ 4, Ngày 01/04/2026 - 14/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Tý, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
02
Tháng 02
Tốt
- Thứ 5, Ngày 02/04/2026 - 15/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
03
Tháng 02
Tốt
- Thứ 6, Ngày 03/04/2026 - 16/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Mùi, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
04
Tháng 02
Xấu
- Thứ 7, Ngày 04/04/2026 - 17/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
05
Tháng 02
Tốt
- Chủ Nhật , Ngày 05/04/2026 - 18/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
06
Tháng 02
Xấu
- Thứ 2, Ngày 06/04/2026 - 19/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
07
Tháng 02
Xấu
- Thứ 3, Ngày 07/04/2026 - 20/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
08
Tháng 02
Tốt
- Thứ 4, Ngày 08/04/2026 - 21/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
09
Tháng 02
Xấu
- Thứ 5, Ngày 09/04/2026 - 22/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
10
Tháng 02
Tốt
- Thứ 6, Ngày 10/04/2026 - 23/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
11
Tháng 02
Tốt
- Thứ 7, Ngày 11/04/2026 - 24/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Mão, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
12
Tháng 02
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 12/04/2026 - 25/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
13
Tháng 02
Xấu
- Thứ 2, Ngày 13/04/2026 - 26/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Tý, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
14
Tháng 02
Tốt
- Thứ 3, Ngày 14/04/2026 - 27/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
15
Tháng 02
Tốt
- Thứ 4, Ngày 15/04/2026 - 28/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
16
Tháng 02
Xấu
- Thứ 5, Ngày 16/04/2026 - 29/02/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Mão, Năm: Bính Ngọ
- Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
17
Tháng 03
Tốt
- Thứ 6, Ngày 17/04/2026 - 01/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
18
Tháng 03
Xấu
- Thứ 7, Ngày 18/04/2026 - 02/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
19
Tháng 03
Tốt
- Chủ Nhật , Ngày 19/04/2026 - 03/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
20
Tháng 03
Xấu
- Thứ 2, Ngày 20/04/2026 - 04/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
21
Tháng 03
Xấu
- Thứ 3, Ngày 21/04/2026 - 05/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Sửu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
22
Tháng 03
Tốt
- Thứ 4, Ngày 22/04/2026 - 06/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Thanh Long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
23
Tháng 03
Xấu
- Thứ 5, Ngày 23/04/2026 - 07/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Mão, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
24
Tháng 03
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/04/2026 - 08/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
25
Tháng 03
Tốt
- Thứ 7, Ngày 25/04/2026 - 09/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tý, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
26
Tháng 03
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 26/04/2026 - 10/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
27
Tháng 03
Xấu
- Thứ 2, Ngày 27/04/2026 - 11/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
28
Tháng 03
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/04/2026 - 12/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
29
Tháng 03
Tốt
- Thứ 4, Ngày 29/04/2026 - 13/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
30
Tháng 03
Xấu
- Thứ 5, Ngày 30/04/2026 - 14/03/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Bính Ngọ
- Thanh Long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả