Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2021

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Bạn đang xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2021

Thứ 6
01
Tháng 08
Tốt
- Thứ 6, Ngày 01/10/2021 - 25/08/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: đinh Dậu, Năm: Tân Sửu
- Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
02
Tháng 08
Tốt
- Thứ 7, Ngày 02/10/2021 - 26/08/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: đinh Dậu, Năm: Tân Sửu
- Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
03
Tháng 08
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 03/10/2021 - 27/08/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: đinh Dậu, Năm: Tân Sửu
- Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h -21h), Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
04
Tháng 08
Tốt
- Thứ 2, Ngày 04/10/2021 - 28/08/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Dậu, Tháng: đinh Dậu, Năm: Tân Sửu
- Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
05
Tháng 08
Xấu
- Thứ 3, Ngày 05/10/2021 - 29/08/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: đinh Dậu, Năm: Tân Sửu
- Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
06
Tháng 09
Tốt
- Thứ 4, Ngày 06/10/2021 - 01/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Hợi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
07
Tháng 09
Xấu
- Thứ 5, Ngày 07/10/2021 - 02/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
08
Tháng 09
Xấu
- Thứ 6, Ngày 08/10/2021 - 03/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
09
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 09/10/2021 - 04/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
10
Tháng 09
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 10/10/2021 - 05/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
11
Tháng 09
Tốt
- Thứ 2, Ngày 11/10/2021 - 06/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
12
Tháng 09
Tốt
- Thứ 3, Ngày 12/10/2021 - 07/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
13
Tháng 09
Xấu
- Thứ 4, Ngày 13/10/2021 - 08/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
14
Tháng 09
Xấu
- Thứ 5, Ngày 14/10/2021 - 09/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
15
Tháng 09
Tốt
- Thứ 6, Ngày 15/10/2021 - 10/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
16
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 16/10/2021 - 11/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
17
Tháng 09
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 17/10/2021 - 12/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
18
Tháng 09
Tốt
- Thứ 2, Ngày 18/10/2021 - 13/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
19
Tháng 09
Xấu
- Thứ 3, Ngày 19/10/2021 - 14/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
20
Tháng 09
Xấu
- Thứ 4, Ngày 20/10/2021 - 15/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
21
Tháng 09
Tốt
- Thứ 5, Ngày 21/10/2021 - 16/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
22
Tháng 09
Xấu
- Thứ 6, Ngày 22/10/2021 - 17/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
23
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 23/10/2021 - 18/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
24
Tháng 09
Tốt
- Chủ Nhật , Ngày 24/10/2021 - 19/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
25
Tháng 09
Xấu
- Thứ 2, Ngày 25/10/2021 - 20/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
26
Tháng 09
Xấu
- Thứ 3, Ngày 26/10/2021 - 21/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
27
Tháng 09
Tốt
- Thứ 4, Ngày 27/10/2021 - 22/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
28
Tháng 09
Tốt
- Thứ 5, Ngày 28/10/2021 - 23/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
29
Tháng 09
Xấu
- Thứ 6, Ngày 29/10/2021 - 24/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
30
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 30/10/2021 - 25/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
31
Tháng 09
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 31/10/2021 - 26/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả