Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Bạn đang xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024

Thứ 3
01
Tháng 08
Xấu
- Thứ 3, Ngày 01/10/2024 - 29/08/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
- Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
02
Tháng 08
Xấu
- Thứ 4, Ngày 02/10/2024 - 30/08/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn
- Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
03
Tháng 09
Xấu
- Thứ 5, Ngày 03/10/2024 - 01/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
04
Tháng 09
Xấu
- Thứ 6, Ngày 04/10/2024 - 02/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
05
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 05/10/2024 - 03/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
06
Tháng 09
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 06/10/2024 - 04/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
07
Tháng 09
Tốt
- Thứ 2, Ngày 07/10/2024 - 05/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
08
Tháng 09
Tốt
- Thứ 3, Ngày 08/10/2024 - 06/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
09
Tháng 09
Xấu
- Thứ 4, Ngày 09/10/2024 - 07/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
10
Tháng 09
Xấu
- Thứ 5, Ngày 10/10/2024 - 08/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
11
Tháng 09
Tốt
- Thứ 6, Ngày 11/10/2024 - 09/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
12
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 12/10/2024 - 10/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
13
Tháng 09
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 13/10/2024 - 11/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
14
Tháng 09
Tốt
- Thứ 2, Ngày 14/10/2024 - 12/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
15
Tháng 09
Xấu
- Thứ 3, Ngày 15/10/2024 - 13/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
16
Tháng 09
Xấu
- Thứ 4, Ngày 16/10/2024 - 14/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
17
Tháng 09
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/10/2024 - 15/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
18
Tháng 09
Xấu
- Thứ 6, Ngày 18/10/2024 - 16/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
19
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 19/10/2024 - 17/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
20
Tháng 09
Tốt
- Chủ Nhật , Ngày 20/10/2024 - 18/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
21
Tháng 09
Xấu
- Thứ 2, Ngày 21/10/2024 - 19/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
22
Tháng 09
Xấu
- Thứ 3, Ngày 22/10/2024 - 20/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
23
Tháng 09
Tốt
- Thứ 4, Ngày 23/10/2024 - 21/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
24
Tháng 09
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/10/2024 - 22/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
25
Tháng 09
Xấu
- Thứ 6, Ngày 25/10/2024 - 23/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
26
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 26/10/2024 - 24/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
27
Tháng 09
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 27/10/2024 - 25/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
28
Tháng 09
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/10/2024 - 26/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
29
Tháng 09
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/10/2024 - 27/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
30
Tháng 09
Xấu
- Thứ 4, Ngày 30/10/2024 - 28/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
31
Tháng 09
Tốt
- Thứ 5, Ngày 31/10/2024 - 29/09/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả