Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2021

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Bạn đang xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2021

Thứ 2
01
Tháng 09
Xấu
- Thứ 2, Ngày 01/11/2021 - 27/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
02
Tháng 09
Tốt
- Thứ 3, Ngày 02/11/2021 - 28/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
03
Tháng 09
Xấu
- Thứ 4, Ngày 03/11/2021 - 29/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Mão, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
04
Tháng 09
Tốt
- Thứ 5, Ngày 04/11/2021 - 30/09/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
05
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 05/11/2021 - 01/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
06
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 06/11/2021 - 02/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
07
Tháng 10
Tốt
- Chủ Nhật , Ngày 07/11/2021 - 03/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
08
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 08/11/2021 - 04/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
09
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 09/11/2021 - 05/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
10
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 10/11/2021 - 06/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
11
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 11/11/2021 - 07/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
12
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 12/11/2021 - 08/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
13
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 13/11/2021 - 09/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Sửu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
14
Tháng 10
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 14/11/2021 - 10/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
15
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 15/11/2021 - 11/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Mão, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
16
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 16/11/2021 - 12/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
17
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 17/11/2021 - 13/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
18
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 18/11/2021 - 14/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
19
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 19/11/2021 - 15/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
20
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 20/11/2021 - 16/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
21
Tháng 10
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 21/11/2021 - 17/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
22
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 22/11/2021 - 18/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
23
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 23/11/2021 - 19/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Hợi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
24
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 24/11/2021 - 20/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
25
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 25/11/2021 - 21/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Sửu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
26
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 26/11/2021 - 22/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
27
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 27/11/2021 - 23/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
28
Tháng 10
Tốt
- Chủ Nhật , Ngày 28/11/2021 - 24/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
29
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 29/11/2021 - 25/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
30
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 30/11/2021 - 26/10/2021 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả