Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2026

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Bạn đang xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2026

Chủ Nhật
01
Tháng 09
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 01/11/2026 - 23/09/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Ngọ
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
02
Tháng 09
Tốt
- Thứ 2, Ngày 02/11/2026 - 24/09/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Ngọ
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
03
Tháng 09
Tốt
- Thứ 3, Ngày 03/11/2026 - 25/09/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Ngọ
- Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
04
Tháng 09
Xấu
- Thứ 4, Ngày 04/11/2026 - 26/09/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
05
Tháng 09
Xấu
- Thứ 5, Ngày 05/11/2026 - 27/09/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
06
Tháng 09
Tốt
- Thứ 6, Ngày 06/11/2026 - 28/09/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Ngọ
- Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
07
Tháng 09
Tốt
- Thứ 7, Ngày 07/11/2026 - 29/09/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Ngọ
- Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
08
Tháng 09
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 08/11/2026 - 30/09/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Ngọ
- Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
09
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 09/11/2026 - 01/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Hợi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
10
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 10/11/2026 - 02/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
11
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 11/11/2026 - 03/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
12
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 12/11/2026 - 04/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
13
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 13/11/2026 - 05/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
14
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 14/11/2026 - 06/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
15
Tháng 10
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 15/11/2026 - 07/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
16
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 16/11/2026 - 08/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
17
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 17/11/2026 - 09/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Mùi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
18
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 18/11/2026 - 10/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
19
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 19/11/2026 - 11/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Dậu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
20
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 20/11/2026 - 12/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
21
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 21/11/2026 - 13/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim đường Hoàng đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
22
Tháng 10
Xấu
- Chủ Nhật , Ngày 22/11/2026 - 14/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
23
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 23/11/2026 - 15/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc đường Hoàng đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
24
Tháng 10
Xấu
- Thứ 3, Ngày 24/11/2026 - 16/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
25
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 25/11/2026 - 17/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
- Trực: định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 5
26
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 26/11/2026 - 18/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
27
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 27/11/2026 - 19/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: ất Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h -13h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
28
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 28/11/2026 - 20/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Mão (5h -7h), Ngọ (11h -13h), Thân (15h -17h), Dậu (17h -19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ Nhật
29
Tháng 10
Tốt
- Chủ Nhật , Ngày 29/11/2026 - 21/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: đinh Mùi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh đường Hoàng đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h -5h), Mão (5h -7h), Tý (23h -1h), Thân (15h -17h), Tuất (19h -21h), Hợi (21h -23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
30
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 30/11/2026 - 22/10/2026 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Bính Ngọ
- Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h -3h), Thìn (7h -9h), Tý (23h -1h), Mùi (13h -15h), Tuất (19h -21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả