Ngày 04 tháng 03 năm 2026

Khám phá ngay ngày 04/03/2026 (dương lịch) để nắm bắt chi tiết thời điểm tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn xác và những việc nên làm. Trang thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho mọi kế hoạch, đảm bảo thuận lợi và thành công! Xem ngày 04/03/2026 (dương lịch).

04
Thứ 4

Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.

- Ngạn ngữ Nga -

Tháng 01 (Đủ)
16
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu):
Tý (23h -1h)
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:15 18:03
Độ dài ban ngày: 11 giờ 48 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
Độ dài ban đêm: 24 giờ 0 phút
Tuổi hợp xung
Tuổi hợp Tuổi xung
Tý, Dậu, Tý Tân Mùi, Kỷ Mùi
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Cúng Tế, đính Hôn, ăn Hỏi, Cưới Gả, Nhận Người Cầu Phúc, Cầu Tự, Họp Mặt, Xuất Hành, Chuyển Nhà, Thẩm Mỹ, Chữa Bệnh, động Thổ, đổ Mái, Sửa Kho, Khai Trương, Ký Kết, Giao Dịch, Nạp Tài, Mở Kho, Xuất Hàng, San đường, An Táng, Cải Táng
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức, Tứ Tương, Bất Tương, Tục Thế, Minh đường Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Thiên Tặc, Ngũ Hư, Bát Phong, Thổ Phù, Quy Kỵ, Huyết Kỵ
Ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành
Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Hướng xuất hành
Tây, Hướng Hạc Thần, Hướng Hạc Thần (Xấu): Tây
Giờ xuất hành
- 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 11h-13h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 13h-15h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 15h-17h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 17h-19h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 19h-21h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 21h-23h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Ngày lễ
Ngày Dương Ngày Âm