Ngày 04 tháng 04 năm 2025

Khám phá ngay ngày 04/04/2025 (dương lịch) để nắm bắt chi tiết thời điểm tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn xác và những việc nên làm. Trang thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho mọi kế hoạch, đảm bảo thuận lợi và thành công! Xem ngày 04/04/2025 (dương lịch).

04
Thứ 6

Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.

- Ngạn ngữ Nga -

Tháng 03 (Đủ)
07
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Tý (23h -1h)
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Tý (23h -1h)
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Dậu (17h -19h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu):
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05:48 18:13
Độ dài ban ngày: 12 giờ 25 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
Độ dài ban đêm: 24 giờ 0 phút
Tuổi hợp xung
Tuổi hợp Tuổi xung
Hợi, Mùi, Tuất Tân Dậu, đinh Dậu, đinh Mão
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Cúng Tế, Họp Mặt, Xuất Hành, Nhậm Chức, Ký Kết, Giao Dịch, Nạp Tài Cầu Phúc, Cầu Tự, đính Hôn, ăn Hỏi, Cưới Gả, Thẩm Mỹ, Chữa Bệnh, động Thổ, đổ Mái, Mở Kho, Xuất Hàng, Sửa Tường, San đường, An Táng, Cải Táng
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Quan Nhật, Lục Nghi, Phúc Sinh, Ngũ Hợp, Minh đường, Minh Phệ Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phù, Yếm đối, Chiêu Dao
Ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành
Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Hướng xuất hành
Tại Thiên, Hướng Hạc Thần, Hướng Hạc Thần (Xấu): Tại Thiên
Giờ xuất hành
- 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 11h-13h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 13h-15h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 15h-17h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 17h-19h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 19h-21h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 21h-23h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Ngày lễ
Ngày Dương Ngày Âm