Ngày 04 tháng 06 năm 2024

Khám phá ngay ngày 04/06/2024 (dương lịch) để nắm bắt chi tiết thời điểm tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn xác và những việc nên làm. Trang thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho mọi kế hoạch, đảm bảo thuận lợi và thành công! Xem ngày 04/06/2024 (dương lịch).

04
Thứ 3

Con đường trải đầy lụa không bao giờ dẫn tới vinh quang.

- Ngạn ngữ Nga -

Tháng 04 (Thiếu)
28
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):
Ngọ (11h -13h)
Mùi (13h -15h)
Tuất (19h -21h)
Hợi (21h -23h)
Sửu (1h -3h)
Thìn (7h -9h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu):
Tý (23h -1h)
Dần (3h -5h)
Mão (5h -7h)
Tý (23h -1h)
Thân (15h -17h)
Dậu (17h -19h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05:15 18:36
Độ dài ban ngày: 13 giờ 21 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
Độ dài ban đêm: 24 giờ 0 phút
Tuổi hợp xung
Tuổi hợp Tuổi xung
Mùi, Mão, Dần Tân Tý, đinh Tý
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Cúng Tế, Giải Trừ, Thẩm Mỹ, Chữa Bệnh, Dỡ Nhà Cầu Phúc, Cầu Tự, Họp Mặt, Xuất Hành, Nhậm Chức, đính Hôn, ăn Hỏi, Cưới Gả, động Thổ, đổ Mái, Sửa Kho, Khai Trương, Ký Kết, Giao Dịch, Nạp Tài, Mở Kho, Xuất Hàng, San đường, Sửa Tường, đào đất, An Táng, Cải Táng
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt ân, Tứ Tương, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thiên Thương, Kim đường, Bảo Quang Nguyệt Phá, đại Hao, Vãng Vong, Trùng Nhật
Ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành
Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Hướng xuất hành
Tại Thiên, Hướng Hạc Thần, Hướng Hạc Thần (Xấu): Tại Thiên
Giờ xuất hành
- 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 11h-13h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 13h-15h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 15h-17h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 17h-19h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 19h-21h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 21h-23h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Ngày lễ
Ngày Dương Ngày Âm